Từ điển Thiều Chửu
釬 - hạn
① Thuốc hàn. ||② Hàn các kim loại cho liền với nhau cũng gọi là hạn. ||③ Mã giáp trên cánh tay. ||④ Vội, kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh
釬 - hạn
① Hàn; ② Thuốc hàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釬 - can
Gấp rút, nóng nảy — Một âm khác là Hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釬 - hạn
Tấm sắt che cánh tay của binh sĩ thời xưa khi ra trận — Cái cán dao, mác — Một âm là Can. Xem Can.